Tính toán dây đồng và số vòng dây cho mô-tơ 1 pha

Tính toán quấn dây mô-tơ 1 pha

Tính toán quấn dây mô-tơ 1 pha

Hướng dẫn sử dụng

Công cụ này tính toán số vòng dây, kích thước dây, độ dài dây, tổn hao, nhiệt độ, sơ đồ quấn dây, và dây song song cho mô-tơ 1 pha. Nhập các thông số bên dưới. Nếu không biết thông số (do thiếu nhãn), làm theo hướng dẫn:

  • Khi thiếu nhãn: Đo stator (số rãnh, diện tích lõi/rãnh, chu vi vòng dây) bằng thước kẹp. Dùng ampe kìm đo dòng điện để ước lượng công suất.
  • Ước lượng: Di chuột vào dấu "?" để xem giá trị mặc định. Ví dụ: Mật độ từ thông ≈ 1.2 T, tỷ lệ lấp đầy ≈ 0.4, mật độ dòng điện ≈ 4 A/mm².
  • Kết quả: Số vòng, đường kính dây, độ dài dây (thêm 15% dư lượng), tổn hao, nhiệt độ, sơ đồ quấn dây, và kiểm tra rãnh. Nếu dùng dây cố định (như 0.03 mm), công cụ sẽ cảnh báo nếu không khả thi.
  • Lưu ý: Kết quả là ước lượng. Đo thực tế stator, kiểm tra dòng điện/nhiệt độ sau khi quấn, và dùng dây liền mạch để tránh nối dây.

Vui lòng nhập số lớn hơn 0
? Công suất định mức (W). Nếu không có nhãn, đo dòng điện (I) bằng ampe kìm, tính: P = I * 220 * 0.8 * 0.8. Ví dụ: I = 3 A → P ≈ 422 W. Mặc định: 373 W.
Vui lòng nhập số lớn hơn 0
? Điện áp định mức, thường 220 V (1 pha) ở Việt Nam. Kiểm tra bằng đồng hồ đo điện áp. Mặc định: 220 V.
Vui lòng nhập số lớn hơn 0
? Tần số nguồn điện, thường 50 Hz ở Việt Nam. Mặc định: 50 Hz.
Vui lòng nhập số lớn hơn 0
? Diện tích mặt cắt ngang lõi stator (cm²). Đo chiều dài và chiều rộng lõi bằng thước kẹp, tính: A = dài * rộng. Ước lượng: 5-10 cm² (mô-tơ <1 HP). Mặc định: 10 cm².
Vui lòng nhập số nguyên lớn hơn 0
? Đếm số rãnh trên stator. Thường là 12, 24, 36 (bội số của 4). Mặc định: 24.
Vui lòng nhập số nguyên lớn hơn 0
? Số cặp cực xác định tốc độ. Đo RPM, tính: polePairs = 120 * 50 / RPM. Ví dụ: RPM ≈ 1500 → 2 cặp cực (4 cực). Mặc định: 2.
Vui lòng nhập số lớn hơn 0
? Diện tích mặt cắt ngang một rãnh (mm²). Đo chiều dài và rộng rãnh bằng thước kẹp, tính: A = dài * rộng. Ước lượng: 20-50 mm² (mô-tơ nhỏ). Mặc định: 50 mm².
Vui lòng nhập số từ 0 đến 1
? Tỷ lệ diện tích dây so với diện tích rãnh. Tháo dây cũ, tính: fillFactor = (số vòng * π * (d/2)²) / A_slot. Ước lượng: 0.3-0.4 (quấn tay). Mặc định: 0.4.
Vui lòng nhập số lớn hơn 0
? Chiều dài một vòng dây quanh rãnh. Quấn thử một vòng, đo chiều dài. Ước lượng: 2 * (dài stator + rộng rãnh). Ví dụ: 15-25 cm (mô-tơ nhỏ). Mặc định: 20 cm.
Vui lòng nhập số từ 0.5 đến 2
? Mật độ từ thông trong lõi stator. Không đo được thì dùng 1.0-1.5 T (thép silicon). Mặc định: 1.2 T.
Vui lòng nhập số từ 0 đến 1
? Tỷ lệ công suất đầu ra so với đầu vào. Ước lượng: 0.7-0.8 (mô-tơ nhỏ). Mặc định: 0.8.
Vui lòng nhập số từ 0 đến 1
? Tỷ lệ công suất thực so với biểu kiến. Ước lượng: 0.6-0.8 (1 pha). Mặc định: 0.8.
Vui lòng nhập số từ 2 đến 6 hoặc bỏ trống nếu dùng dây cố định
? Dòng điện trên một mm² dây đồng. Tháo dây cũ, tính: J = I / (π * (d/2)²). Ước lượng: 3-5 A/mm² (làm mát tự nhiên). Mặc định: 4 A/mm².
Vui lòng nhập số lớn hơn 0
? Đường kính dây đồng cố định (mm). Đo dây cũ bằng thước kẹp. Thường: AWG 24-14 (~0.51-1.63 mm). Dây <0.1 mm (như 0.03 mm) thường không khả thi. Bỏ trống để tự tính.
Vui lòng nhập số nguyên lớn hơn 0
? Số dây song song để thay thế dây lớn. Ví dụ: 2 dây AWG 20 thay cho 1 dây AWG 14. Bỏ trống nếu dùng 1 dây. Mặc định: 1.
? Chọn phương pháp làm mát. Tự nhiên (không quạt), quạt (làm mát cưỡng bức), hoặc nước (hiệu quả cao). Mặc định: Tự nhiên.
Vui lòng nhập số lớn hơn 0
? Điện trở suất của đồng, thường 0.0172 Ω·mm²/m ở 20°C. Tăng nhẹ nếu nhiệt độ cao (0.0176 ở 50°C). Mặc định: 0.0172.